áo len tiếng anh là gì

Len Sợi Trong Tiếng Anh Là Gì. Áo Len Tiếng …. Khớp với kết quả tìm kiếm: Khớp với kết quả tìm kiếm: 2021-11-24 · áo len trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh. Anh trai của anh ta làm việc trong một chiếc áo len lắp ráp. His older brother worked in a sweatshop assembling shirts. Nón len tiếng anh là gì? Nón len tiếng anh là: wool hat. Một số từ vựng tiếng anh thông dụng khác liên quan đến thời trang: Từ vựng tiếng anh về quần áo: clog /klɔg/: guốc; sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao; sandals /ˈsændl/: dép xăng-đan; loafer /‘loufə/: giày lười; boots /buːts len bằng Tiếng Anh. Bản dịch của len trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: wool, sweater, woollen. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh len có ben tìm thấy ít nhất 201 lần. Evay Vay Tiền. áo len tiếng anh gọi là gì áo len tiếng anh gọi là gì Áo len tiếng Anh là gì nhỉ? Đây là câu hỏi được nhiều người đặt ra đặc biệt trong mùa đông khi cần sử dụng đến loại áo này. Với chất liệu quen thuộc và phổ biến, áo len chắc chắn là từ vựng bạn cần phải nắm khi học tiếng Anh. Hãy cùng studytienganh xem bài viết sau đây để nắm vững bạn nhé! 1. Áo len tiếng anh là gì? Trong tiếng Anh, áo len là sweater Sweater là cách gọi áo len trong tiếng Anh để chỉ một loại áo được làm với chất liệu len, sợi dệt bông, lông cừu hay nhân tạo, có độ dày và dùng để giữ nhiệt. Áo len vì thế thường được sử dụng nhiều trong mùa đông. Tuy nhiên, với điều kiện hiện đại và công nghệ sản xuất tiên tiến, áo len giờ đây được thiết kế cho nhiều mùa khác nhau. Áo len tiếng Anh là sweater 2. Thông tin chi tiết từ vựng Cách viết Sweater Phát âm Anh – Anh / Phát âm Anh – Việt / Từ loại Danh từ Nghĩa tiếng Anh a piece of clothing, typically with long sleeves and made from wool, that is worn on the upper part of the body Nghĩa tiếng Việt một bộ quần áo, thường có tay áo dài và làm từ len, được mặc ở phần trên của cơ thể Áo len có tác dụng chính là giữ ấm, cách nhiệt 3. Ví dụ Anh Việt Những ví dụ Anh Việt sau đây sẽ giúp nhiều người học có thể hiểu được ngữ cảnh và cách dùng từ Sweater – áo len trong giao tiếp. Cùng với nghĩa tiếng Việt cụ thể, studytienganh tin rằng sẽ là phần kiến thức bổ ích mà bạn không nên bỏ lỡ The dress code required that boys wear a jacket and tie, or a sweater and tie. Quy định về trang phục yêu cầu nam sinh phải mặc áo khoác và cà vạt, hoặc áo len và cà vạt. For example, our youngest subject uttered a label previously used in a specific context – “wool” for a woolen pompon – while beaking a trainer’s sweater. Ví dụ đối tượng nhỏ tuổi nhất của chúng tôi đã thốt ra một nhãn trước đây được sử dụng trong một ngữ cảnh cụ thể – “len” cho một chiếc áo len lông cừu – trong khi chụp chiếc áo len của huấn luyện viên. Although objects like sweaters and tomatoes do not have the property red, they do possess the dispositional surrogate. Mặc dù các đồ vật như áo len và cà chua không có đặc tính là màu đỏ, nhưng chúng có đặc tính thay thế theo từng thời điểm. Styles define subgroups of objects that are perceptually similar, such as aircraft tailfins, houses, coffee machines, sweaters, and landscape paintings. Kiểu dáng xác định các nhóm phụ của các đối tượng giống nhau về mặt tri giác, chẳng hạn như đuôi máy bay, ngôi nhà, máy pha cà phê, áo len và tranh phong cảnh. It is often used to decorate clothing t-shirts and sweaters especially, stationery goods, bags, food packages, and a host of other items. Nó thường được sử dụng để trang trí quần áo đặc biệt là áo thun và áo len, hàng văn phòng phẩm, túi xách, gói thực phẩm và một loạt các mặt hàng khác. The happy clerk bought the new sweater. Người bán hàng vui vẻ mua chiếc áo len mới. There is only one way to meet sweating on the roads and that is by competing with the sweater. Chỉ có một cách duy nhất để gặp phải tình trạng đổ mồ hôi trên đường và đó là cạnh tranh với chiếc áo len. My advice to bank managers who want to serve on juries is to wear sweaters and jeans. Lời khuyên của tôi cho các giám đốc ngân hàng muốn phục vụ trong bồi thẩm đoàn là hãy mặc áo len và quần jean. One, a constituent, spent the rest of the week in sweater and jeans serving on the jury. Một người, một thành viên, đã dành phần còn lại của tuần trong trang phục áo len và quần jean để phục vụ cho bồi thẩm đoàn. We are called sweaters, and every sort of accusation is made against us. Chúng tôi được gọi là áo len, và mọi lời buộc tội đều nhằm vào chúng tôi. Sweater – là cách gọi được nhiều người trẻ sử dụng thay thế áo len 4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan Bảng sau đây đã liệt kê một số từ vựng có liên quan đến áo len tiếng Anh, studytienganh muốn người học mở rộng vốn từ của mình nhanh hơn nhờ cách học theo chủ đề. Bạn đừng bỏ lỡ nhé. Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa blouse áo cánh nữ She also wears either a cape or a blouse similarly decorated with skulls and crossbones. Cô ấy cũng mặc một chiếc áo choàng hoặc một chiếc áo cánh được trang trí tương tự với đầu lâu và xương chéo. bodysuit áo liền quần Bodysuit are inconvenient when going to the toilet Áo liền quần thật bất tiện khi đi vệ sinh shirt áo sơ mi The shirts can be ruffled or button-down, worn with vests or abandoned altogether for soft but sleeveless sweater tops. Những chiếc áo sơ mi có thể xù hoặc cài cúc, mặc với vest hoặc bỏ hoàn toàn cho những chiếc áo len không tay nhưng mềm mại. skirt váy I prefer wearing pants to a skirt when going to work Tôi thích mặc quần hơn mặc váy khi đi làm overalls yếm quần She looks so innocent and cute in overalls. Cô ấy mặc yếm quần trông thật ngây thơ và đáng yêu. Qua bài viết chia sẻ kiến thức giải thích áo len tiếng Anh là gì, đội ngũ studytienganh tin tưởng rằng sẽ có nhiều người dễ dàng ghi nhớ và sử dụng trong thực tế. Studytienganh chúc bạn sớm thành công và chinh phục ước mơ của mình. Từ điển Việt-Anh áo len Bản dịch của "áo len" trong Anh là gì? vi áo len = en volume_up jumper chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI áo len {danh} EN volume_up jumper sweater áo len có nón {danh} EN volume_up pullover áo len chui đầu {danh} EN volume_up pullover Bản dịch VI áo len {danh từ} áo len volume_up jumper {danh} áo len từ khác áo săng-đay, áo lạnh volume_up sweater {danh} VI áo len có nón {danh từ} áo len có nón từ khác áo lạnh, áo len chui đầu volume_up pullover {danh} VI áo len chui đầu {danh từ} áo len chui đầu volume_up pullover {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese áo gốiáo hiệp khácháo khoácáo khoác có mũ trùm đầuáo khoác ngoàiáo khoác thể thaoáo khácháo kimonoáo kiểuáo kép áo len commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Phép dịch "len" thành Tiếng Anh wool, sweater, woollen là các bản dịch hàng đầu của "len" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Không thấy sợi len, hay gì như thế sao? ↔ You didn't find any wool fibers, anything like that? Không thấy sợi len, hay gì như thế sao? You didn't find any wool fibers, anything like that? similar garment worn for warmth Tôi nghĩ tốt hơn là nên đi nhờ người sửa cái áo len của tôi. I think I had better have my sweater mended. stapler twist challis lambswool wriggle thrust make one's way natural fibre from the soft hair of sheep or other mammals Không thấy sợi len, hay gì như thế sao? You didn't find any wool fibers, anything like that? sneak, p. snuck crowd hustle struggle crowd crewel shoulder shove twist weaving fingering mungo pile Anh sẽ làm gì hả Len? So, what'd you do, Len? Đến nay tôi vẫn cảm ơn Chúa đã gửi đến viên thanh tra vóc người nhỏ nhắn tên Len Fenerman. I still thank God for a small detective named Len Fenerman. Một loại rượu mạnh chưng cất từ ngũ cốc có tên gọi whisky hay whiskey trong tiếng Anh-Ai Len và nguồn gốc cụ thể của nó vẫn chưa được làm rõ nhưng việc chưng cất whisky đã được thực hiện ở Scotland và Ireland nhiều thế kỷ. The original grain spirit, whisky or whiskey in Hiberno-English and its specific origins are unknown but the distillation of whisky has been performed in Ireland and Scotland for centuries. “Lindsey”, Len nói, “chú có nói như thế đâu.” “Lindsey,” Len said, “I wouldn’t put it like that.” Bà ấy đã mặc một chiếc áo len màu đỏ, không phải sao? She was wearing a red sweater, wasn't she? Tôi có thể len lỏi vào tâm hồn cậu. I can be inside of your soul. Ngồi cùng với các quan tòa là bảy giám mục của Giáo hội Ai Len. Seven bishops of the Church of Ireland sat on the bench with the judges. Người La Mã yêu hình tượng người vợ dịu hiền ngồi dệt vải đan len. Romans loved the idea that their wives work wool. 24 Lá thư từ Ai Len 24 A Letter From Ireland “Cả Abigail cũng cho rằng Len có lý trong chuyện Harvey.” “Abigail thinks Len Fenerman is right about Harvey.” Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople bắc qua Sừng Vàng ở Istanbul ngày nay. The Venetian and Genoese merchants paid visits to Trebizond during the medieval period and sold silk, linen and woolen fabric; the Republic of Genoa had an important merchant colony within the city called Leonkastron that played a role to Trebizond similar to the one Galata played to Constantinople modern Istanbul. Ngoài ra, khi Giê-su tra xét bảy hội-thánh tại Tiểu Á, như sách Khải-huyền có ghi lại, ngài nhận xét thấy có các việc làm của sự tối tăm len lỏi vào, trong số các việc làm của sự tối tăm đó có sự bội đạo, thờ hình tượng, tà dục và chạy theo vật chất Khải-huyền 24, 14, 15, 20-23; 31, 15-17. James 22-4; 1 John 29, 10; 3 John 11, 12 In addition, when Jesus inspected the seven congregations of Asia Minor, as related in the book of Revelation, he reported the intrusion of works of darkness, including apostasy, idolatry, immorality, and materialism. Khi Giê-su hiện ra cùng Ma-ri Ma-đơ-len vào ngày ngài sống lại, ngài nói về các anh em thiêng liêng của ngài. Matthew 2540 When Jesus appeared to Mary Magdalene on his resurrection day, he spoke of his spiritual brothers when he said to her “Be on your way to my brothers.” Và tôi cũng cảm ơn các đồng nghiệp tại các cơ quan phát triển, nhất là của Ôx-trây-lia, Đức, Ai-len, Nhật, ADB, và Liên hợp quốc—những người đã tích cực thực hiện các cuộc thảo luận kỹ thuật với các đồng nhiệm tại các cơ quan chính phủ trong hai tháng qua. I thank colleague DPs who have also engaged actively, in particular the Governments of Australia, Germany, Ireland and Japan, and the ADB and the UN who have acted as lead agencies with government counterparts for the technical discussions over the last two months. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. 26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹian, and the necklaces from the camels. Dự án được truyền qua tay nhiều đạo diễn khác nhau, với Len Wiseman rời ghế đạo diễn vào năm 2013, và kế đến là Andrés Muschietti vào năm 2014. The project went through multiple directors, with Len Wiseman leaving the project in 2013, and a second director, Andrés Muschietti, in 2014. Một kg len có thể thu được từ mỗi con vật mỗi năm. About one kilogram of wool can be obtained from each animal per year. Tại sao Đức Giê-hô-va để cho một số tín đồ đấng Christ trung thành “sa-ngã” vì những kẻ len lỏi giả hình? Why did Jehovah allow some faithful Christians to “stumble” because of hypocritical infiltrators? Ma-thi-ơ 288-10 Sau đó, khi Ma-ri Ma-đơ-len đang khóc bên mộ thì Chúa Giê-su hiện ra với bà. Matthew 288-10 Later, Mary Magdalene is at the tomb weeping when Jesus appears to her. Bởi vì khi bạn đang nhìn một tư tưởng, một tư tưởng khác len lẻn vào. Because, as you are looking at one thought, another slips in. Colfer có gốc Ai-len, cậu nói "Tôi rất Ai-len, gia đình tôi rất Ai-len và ngày thánh Patrick ở nhà tôi giống như điên vậy." He has Irish ancestry, and has stated "I'm very Irish, my family is all Irish and St. Patrick's day in my house is crazy." Hiện nay ma túy đã len lỏi vào được các trường cấp thấp hơn. Now drugs have penetrated the lower schools. Sự thích nghi này làm cho chúng đặc biệt hữu ích cho các môi trường nhiệt đới nơi cừu có bộ lông len nặng nề không phát triển mạnh. This adaptation makes them especially useful for tropical environments where heavily wooled sheep do not thrive. Tuy nhiên, đến thập niên 1840 thì các trại chăn nuôi cừu quy mô lớn xuất khẩu số lượng lớn len đến các nhà máy dệt tại Anh. By the 1840s, however, large scale sheep stations were exporting large quantities of wool to the textile mills of England. Ví dụ, các hàm băm phổ biến nhất dễ bị tổn thương bởi các tấn công length-extension Cho trước hm và lenm nhưng không cho trước m, bằng cách chọn m' thích hợp, một kẻ tấn công có thể tính h m m', trong đó ký hiệu phép nối xâu concatenation. Currently popular cryptographic hash functions are vulnerable to length-extension attacks given hashm and lenm but not m, by choosing a suitable m' an attacker can calculate hashm m' where denotes concatenation. Có thể bạn quan tâmSnack nem tôm Ba Anh em Food bao nhiêu caloTuyên bố cho ngày 24 tháng 2 năm 2023 là gì?Ngày 23 tháng 1 năm 2023 có phải là ngày lễ ở iloilo không?Năm 2023 này có phải là thời điểm tốt cho Nhân Mã?NAB 2023 có gì đặc biệt?Nội dung [Hiện] [Ẩn] Quần áo, phụ kiện là những vật dụng thường thấy trong cuộc sống hàng ngày. Bài viết lần này, Langmaster xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề quần VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO 1. dress váy liền 2. skirt chân váy 3. miniskirt váy ngắn 4. blouse áo sơ mi nữ 5. stockings tất dài 6. tights quần tất 7. socks tất 8. high heels high-heeled shoes giày cao gót 9. sandals dép xăng-đan 10. stilettos giày gót nhọn 11. trainers giầy thể thao 12. wellingtons ủng cao su 13. slippers dép đi trong nhà 14. shoelace dây giày 15. boots bốt 16. leather jacket áo khoác da 17. gloves găng tay 18. vest áo lót ba lỗ 19. underpants quần lót nam 20. knickers quần lót nữ 21. bra quần lót nữ 22. blazer áo khoác nam dạng vét 23. swimming costume quần áo bơi 24. pyjamas bộ đồ ngủ 25. nightie nightdress váy ngủ 26. dressing gown áo choàng tắm 27. bikini bikini 28. hat mũ 29. baseball cap mũ lưỡi trai 30. scarf khăn 31. overcoat áo măng tô 32. jacket áo khoác ngắn 33. trousers a pair of trousers quần dài 34. suit bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ 35. shorts quần soóc 36. jeans quần bò 37. shirt áo sơ mi 38. tie cà vạt 39. t-shirt áo phông 40. raincoat áo mưa 41. anorak áo khoác có mũ 42. pullover áo len chui đầu 43. sweater áo len 44. cardigan áo len cài đằng trước 45. jumper áo len 46. boxer shorts quần đùi 47. top áo 48. thong quần lót dây 49. dinner jacket com lê đi dự tiệc 50. bow tie nơ thắt cổ áo nam Trên đây là 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo, hi vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn. Nếu các bạn muốn tìm hiểu phương pháp học tiếng Anh học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc hoặc mới bắt đ​ầu thì tham khảo link này nhé HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP Xem thêm 27 từ muốn học tiếng Anh thì phải đọc được Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment ở dưới để được đội ngũ giảng viên Langmaster hỗ trợ nhé! Phép dịch "đan len" thành Tiếng Anh to knit là bản dịch của "đan len" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không. ↔ Tom asked Mary if she knew how to knit. Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không. Tom asked Mary if she knew how to knit. Người La Mã yêu hình tượng người vợ dịu hiền ngồi dệt vải đan len. Romans loved the idea that their wives work wool. Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà không có ở nhà và bà đang đan len. When I called on Santina again, her husband was not at home, and she was knitting. Ngưng đan len đi Put down your knitting. Cô ta mặc chiếc váy hồng dài tận đầu gối, và áo đan len mặc hè. She is wearing a pink knee-length skirt and a black summer sweater. Anh yêu việc đan len. Laughter He loved knitting. Một sở thích ngoài giờ, giống như ráp mô hình hay đan len chắc. An extracurricular hobby, like model building or macramé. Robertson nói rằng họ thường đan len cùng nhau những lúc rảnh ở trường quay. Robertson said that they would knit together during down-time on set. Tôi dùng để đan len. I use it for knitting. Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không. Tom asked Mary if she knew how to knit. Ừ, tôi đã học đan len như anh gợi ý. Yeah, I've been working on that knitting like you suggested. Tôi ghét đan len I hate knitting. Em thích đọc sách, đan len và thổi ống tiêu và chơi dương cầm. She enjoys reading, knitting, and playing the recorder and piano. Thú chơi quần vợt, đan len và đi bộ là những sở thích khác mà Chị Wirthlin theo đuổi. Playing tennis, knitting, and walking were additional interests Sister Wirthlin pursued. Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai. And I'm teaching myself to knit, which so far I can knit a blob. Nhưng tôi đã làm vài chuyện thú vị với việc đan len mà trước đây tôi chưa từng làm. But I did something interesting with knitting that had never been done before. Tôi khá chắc rằng "người đan len tinh xảo" không phải điều bà muốn chọn cho điếu văn của mình. I'm pretty sure "keen knitter" isn't what she would have chosen for her eulogy. Vì tài chính của mình, Lewinsky đã vượt qua sự chú ý của giới truyền thông bằng việc đan len . By her own account, Lewinsky had survived the intense media attention during the scandal period by knitting. Khán giả cười Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai. Laughter And I'm teaching myself to knit, which so far I can knit a blob. Hãy tập trung vào sự yên lặng , các hoạt động nhẹ nhàng , chẳng hạn như đọc sách , đan len , hoặc nghe nhạc êm dịu . Focus on quiet , soothing activities , such as reading , knitting , or listening to soft music . Lúc nào mẹ cũng cùng lúc làm rất nhiều việc như đan len, đọc sách, xem tivi, tính hóa đơn hay làm gì đó. You’re always knitting, reading a book, working on the bills, watching TV, washing clothes, or doing something else. Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống. A lot of people think that I am a master knitter but I actually couldn't knit a sweater to save my life. Năm 2005, chỉ sau 2 năm ở Parsons, anh quyết định bắt đầu ra mắt dòng thời trang của riêng mình với khởi đầu là các sản phẩm đan len. In 2005, after two years at Parsons, he decided to pursue the launch of his own fashion label, which predominantly began with a knitwear collection. Đọc sách, đan áo len, dạy đám chuột cống trình diễn xiếc. We read, we knit sweaters, and we train our rats to perform circus tricks. Và lúc đó tôi viết những bài thơ khủng khiếp và đan áo len cho anh ấy. And I was writing terrible poetry and knitting sweaters for him. Cái đang diễn ra là Internet đang xóa những người trung gian, mà mọi người từ nhà thiết kế áo thun cho đến thợ đan len có thể làm một mạng buôn bán sống đồng đẳng What's happening is the Internet is removing the middleman, so that anyone from a T- shirt designer to a knitter can make a living selling peer- to- peer.

áo len tiếng anh là gì